Tủ Rack V-SERIES 42U Vietrack VRV42-8100
- Tủ Rack V-SERIES 42U Vietrack VRV42-8100 có khung tủ với thiết kế vững chắc, chân đế tải trọng cao cùng hệ thống cửa lưới trước sau bảo đảm các thiết bị được bảo vệ và hoạt động với hiệu quả tối ưu.
- Khung tủ NonaEdge gấp nhiều cạnh, tăng khả năng chịu lực và chống vặn xoắn.
- Kết cấu modular-grid từng thành phần kết nối đa điểm, giúp kết cấu tủ vững chắc nhưng vẫn dễ dàng tùy biến, tháo lắp và di chuyển.
- Cửa trước thiết kế nguyên cánh với mặt cong hình vòm, tăng độ cứng cáp của mặt lưới, đồng thời tạo độ thẩm mỹ và gia tăng góc nhìn.
- Cửa sau gồm hai cánh nhỏ mở sang hai bên giúp giảm không gian yêu cầu để lắp đặt và thao tác phía sau tủ.
- Các thanh treo thiết bị được thiết kế đặc biệt, chịu lực cao, dễ dàng điều chỉnh độ sâu sử dụng. Từng U được dập dấu mép và in rõ chỉ số.
- Tích hợp sẵn giá treo bộ phân phối nguồn điện (PDU), hoặc dùng treo cáp giúp tăng không gian để quản lý cáp mật độ cao.
- Cửa trước và sau được đột lỗ lục giác tạo lưới với độ thông thoáng thực theo công thức chuẩn đạt trên 72%.
- Nắp hông hai phần trên dưới, thiết kế gọn, nhẹ, giúp giảm thiểu nhân công thao tác, lắp đặt tủ.
- Đường cáp vào được bố trí sẵn ở cả nóc và đáy tủ với thiết kế thuận tiện và thẩm mỹ. Nóc tủ được trang bị sẵn hai quạt hút tạo luồng khí định hướng giúp các thiết bị tản nhiệt tốt hơn.
- Hai bên hông tủ được thiết kế thêm không gian để tổ chức cáp mật độ cao.
- Bánh xe được thiết kế thấp, bề mặt rộng, giúp di chuyển êm ái và chịu tải cao. Chân đế vặn được tích hợp sẵn dùng cố định và cân chỉnh tủ.
- Dây tiếp đất nối toàn bộ khung tủ với các cửa trước và cửa sau.
- Trang bị các đầu chụp bảo vệ những vị trí chưa sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Kích thước
- Chiều cao: 42U (2005mm).
- Chiều rộng: 800mm.
- Chiều sâu: 1055mm.
Màu sơn
- Màu mặc định: Đen (RAL 9005).
Vật liệu
Thép tấm cán lạnh SPCC:
- Khung tủ: 2.0mm.
- Thanh treo thiết bị: 2.0mm.
- Cửa trước và sau: 1.5mm.
- Cửa hông: 1.0mm.
- Đế tủ: 1.5mm.
Cửa tủ
- Cửa trước: Nguyên cánh dạng lưới mặt cong hình vòm.
- Cửa sau: Hai cánh dạng lưới mặt phẳng.
- Kiểu đột lỗ tạo lưới: Lỗ lục giác lệch tâm 60°, đường kính lỗ (D) 6.8mm, khoảng cách tâm (C) 7.8mm.
- Độ thông thoáng của cửa trên 72%.
- Khóa cửa trước và cửa sau: Ổ khóa tay nắm xoay.
- Khóa cửa hông: Ổ khóa tròn, bốn cửa sử dụng cùng một chìa.
Nóc và đáy tủ
- Nóc tủ chừa sẵn bốn lỗ xuống cáp có nắp che, trang bị sẵn hai quạt tản nhiệt 230V, 60Hz, 300 CFM với đầu cắm NEMA 5-15P hoặc ổ cắm IEC 320-C14.
- Đáy tủ có bánh xe và chân đế vặn, được chừa sẵn bốn lỗ lên cáp có nắp che và tùy chọn gắn thêm quạt để tạo luồng khí định hướng mạnh hơn (áp dụng cho các dòng tủ sâu 1000 mm trở lên).
- Kích thước lỗ cáp: 160 x 96 mm.
- Kích thước khung quạt: 410 x 136 mm.
Không gian sử dụng
- Không gian phía trước tủ: 70mm.
- Khoảng cách di chuyển tối đa giữa hai thanh treo thiết bị: 1.055mm.
- Độ mở tối đa của cửa: 180°.
- Hai bên hông tủ được thiết kế thêm không gian để tổ chức cấp mật độ cao.
Tiêu chuẩn
- EIA-310-E (ECIA-310-E), Type A.
- DIN 41494.
- BS5954 Part 2.
- IEC 60297-1, IEC 60297-2.